Ford Ranger 2021: Giá xe Ford Ranger tháng 10/2021 mới nhất - Ford Quảng Ninh
Cập nhật: 06-10-2021 02:02:27 | Tin tức sự kiện | Lượt xem: 305
Ford Ranger – ông vua bán tải, là cái tên không còn quá xa lạ tại Việt Nam. Với diện mạo bóng bẩy, hiện đại sang trọng cũng như chất nam tính ấn tượng, Ford Ranger đã tạo nên tiếng vang lớn khi có mặt trên thị trường và nhận được sự yêu mến nhiệt thành của khách hàng trong nước.
Giá xe Ford Ranger niêm yết và lăn bánh tháng 10/2021
Nhân dịp 25 năm hoạt động tại Việt Nam, Ford Việt Nam giới thiệu phiên bản nâng cấp của dòng xe Ranger với nhiều đổi mới đáng kể về ngoại thất cũng như công nghệ. Đồng thời, Ford VN cũng cho ra mắt phiên bản đặc biệt nhiều tiện nghi và được bán với mức giá xe Ranger Limited là 799 triệu đồng. Các phiên bản còn lại của Ranger dù được nâng cấp khá nhiều chi tiết nhưng vẫn giữ nguyên giá bán như trước.
Giá bán xe Ford Ranger bản thấp nhất là 616 triệu đồng. Ford cung cấp khá nhiều phiên bản Ranger với mức giá xe ô tô Ford Ranger trải dài từ tầm trung tới cận cao cấp.
Cụ thể, giá xe Ford Ranger mới nhất được Ford Quảng Ninh cập nhật đến tháng 10 như sau:
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Giá xe Ranger XL 2.2L 4x4 MT | 616.000.000 | 663.832.000 | 656.440.000 | 656.440.000 |
Giá xe Ranger XLS 2.2L 4x2 MT | 630.000.000 | 678.840.000 | 671.280.000 | 671.280.000 |
Giá xe Ranger XLS 2.2L 4x2 AT | 650.000.000 | 700.280.000 | 692.480.000 | 692.480.000 |
Giá xe Ranger LTD 2.0L 4x4 AT | 799.000.000 | 860.564.000 | 850.976.000 | 850.976.000 |
Giá xe Ranger 4x4 Wildtrak 2.0L 4X4 AT | 925.000.000 | 995.080.000 | 983.980.000 | 983.980.000 |
Khuyến mãi mới nhất của Ford Ranger trong tháng 10/2021
Trong tháng 10/2021, một số đại lý tại Hà Nội đang áp dụng chương trình giảm giá lên tới 70 triệu đồng cho bản Wildtrak của Ford Ranger, bản LTD Được giảm 40 triệu đồng, 2 bản XLS MT và AT được giảm 35 triệu đồng còn bản XL tiêu chuẩn được giảm tới 40 triệu đồng
Mua Ford Ranger trả góp
Khách hàng muốn mua Ford Ranger trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam, ví dụ như VIB (l/s 7,5%), Vietcombank (l/s 7,3%), TPBank (l/s 6,8%), Techcombank (l/s 6,5%),...
So sánh giá xe Ford Ranger trong cùng phân khúc
Ở thị trường xe bán tải Việt Nam, Ford Ranger có rất nhiều đối thủ như Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Chevrolet Colorado, Toyota Hilux và Nissan Navara. Với phiên bản cấp thấp, Triton là có giá xe khởi điểm rẻ nhất khoảng 550 triệu đồng cho bản 4x2 2.5L 5MT, sau đó là đến lượt BT-50 Standard ở giá gần 600 triệu đồng, còn Ranger, Hilux, Colorado và Navara đều có khởi điểm trên 600 triệu đồng.
Tất cả đều có một vài phiên bản tầm trung ở giá khoảng 600 - 800 triệu đồng, đắt nhất trong đó là Ranger LDT 2.0L ở giá niêm yết 799 triệu đồng, còn BT-50 Luxury mới dừng ở giá 664 triệu đồng mà thôi. Đối với các phiên bản cao cấp hơn nữa, Triton, Colorado và Navara có tầm giá trên 800 triệu đồng một chút, Mazda BT-50 khoảng 750 triệu đồng, còn Ranger có giá lên tới hơn 925 triệu cho bản 4x4 Wildtrak, Hilux cũng ở mức 913 triệu đồng cho bản Adventure 2.8L 4x4 AT.
Tổng quan chung về Ford Ranger 2021
Bảng thông số xe Ford Ranger 2021
Tên xe | Ranger XLS 2.2L 4x2AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4AT | Ranger LTD 2.0L 4X4AT | Ranger XLS 2.2L 4x2MT | XL 2.2L 4x4 MT |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.362 x 1.860 x 1.830 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.220 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 215 | ||||
Loại động cơ | TDCi Turbo Diesel 2.2L | Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L | TDCi Turbo Diesel 2.2L | Turbo Diesel 2.2L I4 TDCi |
Hộp số | 6AT | 10AT | 10AT | 6MT | |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 160 / 3.200 | 213 / 3.750 | 180/3.500 | 160 / 3.200 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 385 / 1.600-2.500 | 500 / 1.750-2.000 | 420/1.750 | 385 / 1.600-2.500 | |
Hệ dẫn động | 1 cầu chủ động | 2 cầu chủ động | 2 cầu chủ động | 1 cầu chủ động | 2 cầu chủ động |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||||
Hệ thống treo trước/ sau | Độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng, lò xo trụ và ống giảm chấn thủy lực/ Nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||||
Phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống | ||||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | Không | ||
Cỡ mâm | 265/60R18 | 255/70R16 | 265/60R18 |
Thông số cơ bản của Ford Ranger
Thiết kế ngoại thất Ford Ranger 2021
Hạng mục | XL 2.2L 4x4 MT | Ranger XLS 2.2L 4x2MT | Ranger XLS 2.2L 4x2AT | Ranger LTD 2.0L 4X4AT | Wildtrak 2.0L 4x4AT |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED Projector | |||
Đèn chiều xa | |||||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | |||
Đèn pha tự động | |||||
Đèn sương mù | Có | ||||
Cụm đèn sau | LED | ||||
Gương gập điện | Không | Có | |||
Gương chỉnh điện | Có | ||||
Sấy gương | Không | ||||
Gương tích hợp xi nhan | Không | Có | |||
Gạt mưa phía sau | Không | ||||
Gạt mưa tự động | Không | Có | |||
Đóng mở cốp điện | Không | ||||
Mở cốp rảnh tay | |||||
Cửa hít | |||||
Ăng ten | Thanh que | ||||
Tay nắm cửa | Màu đen | ||||
Ống xả | Đơn |
Ford Ranger tạo cho người dùng một ấn tượng ban đầu khá tốt với phong cách thiết kế ngoại thất vô cùng mạnh mẽ, khỏe khoắn, cơ bắp đậm chất Mỹ. “Mặt tiền” được làm mới so với các phiên bản trước để thoát khỏi sự quen thuộc. Bộ ca lăng với lưới tản nhiệt đa giác trang bị thêm 2 thanh ngang khỏe khoắn. Ở các phiên bản Wildtrak, xe sử dụng hệ thống đèn pha thông minh nhằm tăng khả năng chiếu sáng trên những con đường tối.
Nhìn từ phía hông xe, bộ mâm hợp kim nhôm đa chấu gây chú ý với kích cỡ 18 inch tạo nên hình ảnh một chiếc xe off-road uy lực, mạnh mẽ. Ford Ranger mới có cụm đèn hậu hình chữ nhật đặt dọc rất tinh tế chia thành 3 khoang. Đây là chi tiết làm tôn lên phần đuôi vuông vức trọng vẹn.
Thùng hàng của xe không quá nổi bật nhưng cũng được đánh giá là rộng rãi, thoải mái cho việc chở hàng. Phần đuôi Ford Ranger được hãng thiết kế theo phong cách đơn giản với cụm đèn hậu được chia thành 3 khoang.
Ford Ranger được nâng cấp khá nhiều chi tiết.
Màu sắc của Ford Ranger
Ford Ranger có 10 màu sắc để khách hàng tùy chọn gồm: vàng saber, trắng, bạc, xám Meteor, đen, đỏ Sunset, xanh dương, ghi vàng, đỏ, xanh thiên thanh.
Thiết kế nội thất và tiện nghi của Ford Ranger
Hạng mục | XL 2.2L 4x4 MT | XLS 2.2L 4x2MT | XLS 2.2L 4x2AT | LTD 2.0L 4X4AT | Wildtrak 2.0L 4x4AT |
Vô lăng bọc da | Không | Có | |||
Kiểu dáng vô lăng | 4 chấu | ||||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | |||
Bảng đồng hồ | Cơ học | ||||
Lẫy chuyển số | Không | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da + Vinyl | Da pha nỉ | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện | |||
Hàng ghế sau | Gập được | ||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động 2 chế độ ngày/đêm |
Phong cách thiết kế bên trong của Ford chắc chắn sẽ thu hút bạn. Các chi tiết được sắp xếp một cách khoa học, gọn gàng. Nhiều công nghệ tiên tiến phục vụ người lái cũng như những hành khách. Bản tiêu chuẩn Ford Ranger được trang bị ghế nỉ và bản cao cấp được bọc da pha nỉ với màu đen, nâu kết hợp. Hàng ghế sau được đánh giá là khá thoải mái khi khoảng cách với ghế trước khá lớn và có khả năng gập 60/40. Khoảng để chân ở hàng ghế sau là 902 mm, khá rộng rãi và thoải mái cho người dùng.
Bảng điều khiển trung tâm được thiết kế theo dạng hình khối gãy gọn, cứng cáp kết hợp với chất liệu da với điểm nhấn là các đường chỉ khâu trái màu tạo nên một cảm nhận sang trọng, hiện đại cho người dùng.
Tiện nghi trên Ford Ranger
Hạng mục | XL 2.2L 4x4 MT | XLS 2.2L 4x2MT | XLS 2.2L 4x2AT | LTD 2.0L 4X4AT | Wildtrak 2.0L 4x4AT |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |||
Khởi động nút bấm | |||||
Khởi động từ xa | Không | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng | |||
Hệ thống lọc khí | Không | ||||
Cửa sổ trời | |||||
Cửa gió hàng ghế sau | |||||
Sấy hàng ghế trước | |||||
Sấy hàng ghế sau | |||||
Làm mát hàng ghế trước | |||||
Làm mát hàng ghế sau | |||||
Nhớ vị trí ghế lái | |||||
Chức năng mát-xa | |||||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 8 inch | ||||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa | |||
Cổng kết nối AUX | Có | ||||
Cổng kết nối Bluetooth | |||||
Cổng kết nối USB | |||||
Đàm thoại rảnh tay | |||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | ||||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Bên người lái | ||||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Bàn cảm ứng | ||||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||||
Rèm che nắng kính sau | |||||
Cổng sạc | Có | ||||
Sạc không dây | Không | ||||
Phanh tay tự động | |||||
Kính cách âm 2 lớp | |||||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Về trang bị đa phương tiện, tất cả các phiên bản của Ford Ranger đều sở hữu khả năng điều khiển giọng nói bằng Anh ngữ và hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, màn hình cảm ứng 8 inch, cụm 6 loa cùng Radio/CD, kết nối Ipod/USB/AUX/Bluetooth.
Động cơ của xe Ford Ranger 2021
Ford Ranger mới có ba tùy chọn động cơ là động cơ diesel 2.0 L Bi-Turbo, động cơ diesel 2.0L Turbo và động cơ Duratorq 2.2L. Trong đó hai động cơ Turbo sẽ đi kèm hộp số tự động 10 cấp, động cơ Duratorq sẽ đi kèm hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.
Trang bị an toàn của Ford Ranger
Hạng mục | XL 2.2L 4x4 MT | XLS 2.2L 4x2MT | XLS 2.2L 4x2AT | LTD 2.0L 4X4AT | Wildtrak 2.0L 4x4AT |
Chống bó cứng phanh | Có | ||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | ||||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hệ thống chống trộm | Không | Có | |||
Khởi hành ngang dốc | Không | Có | |||
Cân bằng điện tử | |||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |||
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có | |||
Cảnh báo điểm mù | Không | ||||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |||||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | |||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Không | Có | |||
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Không | Có | |||
Cảm biến trước | Không | Có | |||
Cảm biến sau | Không | Có | |||
Camera 360 độ | Không | ||||
Camera lùi | Không | Có | |||
Túi khí | 2 | 4 | 6 |
Trang bị an toàn của Ford Ranger được đánh giá là khá đầy đủ, đặc biệt là trên bản cao cấp Wildtrak. Các công nghệ nổi bật có thể kể đến như: cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn, cảnh báo va chạm phía trước phối hợp cùng hệ thống kiểm soát hành trình, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau phục vụ đắc lực khi đỗ xe vào bãi hay xoay sở trong phạm vi hẹp, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống khởi hành ngang dốc,...
Đánh giá chung xe Ford Ranger 2021
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất với các đường nét gãy gọn, khỏe khoắn.
- Thiết kế nội thất tỉ mỉ với chất liệu cao cấp mang lại một khoang lái sang trọng, tiện nghi.
- Không gian bên trong xe khá rộng rãi, hàng ghế sau có thể cho 3 người ngồi thoải mái.
- Thiết kế các nút bấm khoa học, tiện sử dụng cùng bảng đồng hồ hiển thị đẹp mắt.
- Hệ thống giải trí khá ấn tượng với dàn âm thanh 6 loa, đầu đĩa CD, MP3 cùng hệ thống SYNC điều khiển giọng nói.
- Trang bị hệ thống cảm biến đánh dấu làn tiên tiến.
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái.
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.
- Giá xe Ford Ranger tương đối hợp lý.
Nhược điểm:
- Tựa lưng hàng ghế sau phẳng và độ nghiêng ít gây mỏi người nếu di chuyển đường dài. Sàn xe nhô cao ở vị trí ngồi giữa khiến chân hơi bị gò bó.
- Đèn pha và đèn cos khá tối gây bất tiện khi chạy trời mưa hay trời tối.
- Khả năng cách âm hơi kém.
- Vô-lăng trọng lượng hơi nhẹ khiến cảm giác lái không được chắc chắn.
- Tính năng cảnh báo va chạm tuy hiện đại nhưng không phù hợp với điều kiện giao thông Việt Nam.
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua xe Ford tại Quảng Ninh hãy đến với Ford Quảng Ninh để được phục vụ tận tình và chu đáo nhất. Ford Quảng Ninh cũng là một trong những địa chỉ báo giá xe Ford rẻ nhất Quảng Ninh
Mọi chi tiết xin liên hệ
Đặng Ngọc Sỹ : Phụ Trách Kinh Doanh
Địa chỉ: Cầu 3, Cao Xanh, Hạ Long, Quảng Ninh, Việt Nam
Hotline: Mr Sỹ 0974.363.282